Nhu cầu dinh dưỡng của vịt ở các độ tuổi và giai đoạn sản xuất khác nhau*
|
Vịt 1-7 ngày
|
Vịt 7-21 ngày
|
Vịt 21 ngày - bán
|
Vịt đẻ 3 tháng đẻ đầu
|
Vịt đẻ sau 3 tháng đẻ
|
Đạm thô (%)
|
20-22
|
18-20
|
16-18
|
16-17
|
15-16
|
Năng lượng ME (kcal/kg)
|
2900
|
3000
|
3100
|
2800
|
2750
|
Dig. Lysine (%)
|
1.1
|
1.0
|
0.9
|
0.8
|
0.75
|
Dig. Methionine (%)
|
0.5
|
0.45
|
0.4
|
0.35
|
0.32
|
Dig. Threonine (%)
|
0.8
|
0.7
|
0.65
|
0.6
|
0.55
|
Dig. Tryptophan (%)
|
0.25
|
0.23
|
0.2
|
0.18
|
0.17
|
Dig. Arginine (%)
|
1.25
|
1.1
|
1.0
|
0.9
|
0.85
|
Dig. Valine (%)
|
0.9
|
0.8
|
0.75
|
0.7
|
0.65
|
Dig. Isoleucine (%)
|
0.8
|
0.7
|
0.65
|
0.6
|
0.55
|
Dig. Leucine (%)
|
1.6
|
1.4
|
1.3
|
1.2
|
1.1
|
Dig. Histidine (%)
|
0.35
|
0.32
|
0.3
|
0.28
|
0.25
|
Ca (%)
|
1.0
|
0.9
|
0.8
|
3.5
|
3.8
|
P tổng (%)
|
0.8
|
0.7
|
0.6
|
0.5
|
0.5
|
P khả dụng (%)
|
0.45
|
0.4
|
0.35
|
0.3
|
0.3
|
Na (%)
|
0.2
|
0.15
|
0.12
|
0.12
|
0.1
|
K (%)
|
0.4
|
0.3
|
0.25
|
0.2
|
0.18
|
Mg (%)
|
0.05
|
0.04
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
*Bảng trên chỉ mang tính tham khảo, bạn cần cân nhắc trước khi áp dụng hoặc trao đổi với những người có nhiều kinh nghiệm để đề xuất nhu cầu phù hợp nhất với bạn.